申辩 shēnbiàn

Từ hán việt: 【thân biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "申辩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân biện). Ý nghĩa là: biện bạch; thân biện, chống chế. Ví dụ : - , . Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 申辩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 申辩 khi là Động từ

biện bạch; thân biện

(对受人指责的事) 申述理由,加以辩解

Ví dụ:
  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

chống chế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申辩

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 他们 tāmen xiǎng 辩称 biànchēng

    - Họ muốn tranh luận

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • - 申明立场 shēnmínglìchǎng

    - nói rõ lập trường.

  • - 营业执照 yíngyèzhízhào 申请 shēnqǐng

    - Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.

  • - 不容置辩 bùróngzhìbiàn

    - không thể chối cãi

  • - qǐng 按照 ànzhào 程序 chéngxù 提交 tíjiāo 申请表 shēnqǐngbiǎo

    - Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.

  • - 申明 shēnmíng 理由 lǐyóu

    - nói rõ lí do.

  • - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 地支 dìzhī yǒu shēn

    - Trong địa chi có Thân.

  • - 我辩 wǒbiàn 不过 bùguò

    - Tôi cãi không lại anh ta.

  • - 申令 shēnlìng 全国 quánguó

    - lệnh cho cả nước.

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - zài 申请书 shēnqǐngshū shàng méi 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 申辩

Hình ảnh minh họa cho từ 申辩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao