Hán tự: 犹
Đọc nhanh: 犹 (do.dứu.du). Ý nghĩa là: như; giống như, vẫn; vẫn còn, họ Doãn. Ví dụ : - 这情景犹如梦境。 Cảnh này giống như trong mơ.. - 她犹如一朵盛开的花。 Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.. - 这个问题犹未解决。 Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
Ý nghĩa của 犹 khi là Phó từ
✪ như; giống như
好像;如同
- 这 情景 犹如 梦境
- Cảnh này giống như trong mơ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
✪ vẫn; vẫn còn
还;尚且
- 这个 问题 犹未 解决
- Vấn đề này vẫn chưa được giải quyết.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
Ý nghĩa của 犹 khi là Danh từ
✪ họ Doãn
姓
- 犹 老师 教 我们 中文
- Thầy Doãn dạy chúng tôi tiếng Trung.
- 犹 先生 今天 来 了 吗 ?
- Ông Doãn hôm nay đã đến chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犹
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 余威 犹存
- uy lực còn lại
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 古风 犹存
- phong tục xưa vẫn còn.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 花上 露 犹 泫
- sương trên hoa vẫn còn nhỏ giọt
- 这条 路 犹如 一条 河
- Con đường này giống như một con sông.
- 他 遇到 事情 总 犹豫不决
- Anh ta gặp chuyện luôn cũng do dự.
- 他 随想 随说 , 从不 犹豫
- Anh ấy nghĩ gì nói nấy ngay, không do dự.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犹›