Đọc nhanh: 忠心 (trung tâm). Ý nghĩa là: lòng trung; lòng trung thành; trung thành, tín nghĩa. Ví dụ : - 赤胆忠心 hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
Ý nghĩa của 忠心 khi là Danh từ
✪ lòng trung; lòng trung thành; trung thành
忠诚的心
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
✪ tín nghĩa
信用和道义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忠心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 此臣 心忠 矢志不渝
- Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.
- 赤胆忠心
- hết sức trung thành; lòng trung son sắt.
- 忠心耿耿
- hết sức trung thành.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忠心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忠心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
忠›
Thật Lòng, Tự Đáy Lòng, Từ Trong Thâm Tâm
Thành Tâm, Lòng Thành, Sự Thật Lòng
lòng son; lòng trung thành; lòng trung nghĩa; đan tâmtấm son
Trung Thành
Rất thành khẩn.
lòng son; lòng chân thành; trung thành; xích tâmtấm son
Lòng Thành, Thành Tâm, Ngay Thật
Thành Tâm, Thật Bụng, Thành Thật
Trung Với, Trung Thành Với