Đọc nhanh: 倾吐衷肠 (khuynh thổ trung trường). Ý nghĩa là: trút hết trái tim của một người, tuôn trào (cảm xúc), để nói tất cả mọi thứ trong tâm trí của một người.
Ý nghĩa của 倾吐衷肠 khi là Thành ngữ
✪ trút hết trái tim của một người
to pour one's heart out
✪ tuôn trào (cảm xúc)
to pour out (emotions)
✪ để nói tất cả mọi thứ trong tâm trí của một người
to say everything that is on one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾吐衷肠
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 倾吐 衷曲
- thổ lộ tâm sự
- 畅叙 衷肠
- bày tỏ nỗi lòng
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾吐衷肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾吐衷肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
吐›
肠›
衷›