Đọc nhanh: 故而 (cố nhi). Ý nghĩa là: vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên. Ví dụ : - 听说老人家身体欠安,故而特来看望。 nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
Ý nghĩa của 故而 khi là Liên từ
✪ vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên
因而;所以
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故而
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 敛衽 而 拜
- chỉnh đốn trang phục để mà bái lễ.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故而
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
而›