• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
  • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
  • Âm hán việt: Chích Thác Tháp
  • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘石
  • Thương hiệt:QMR (手一口)
  • Bảng mã:U+62D3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 拓

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢫳 𢷌 𢸨

Ý nghĩa của từ 拓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chích, Thác, Tháp). Bộ Thủ (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Khai triển, mở rộng, Khai khẩn, Nâng, Đẩy ra, gạt ra, Họ “Thác”. Từ ghép với : “khai thác” mở mang., “thác hoang” khẩn hoang., Khai phá, khai thác, Công trình mở rộng đường Bắc Nam, “khai thác” mở mang. Chi tiết hơn...

Chích
Thác
Tháp
Âm:

Chích

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khai triển, mở rộng

- “khai thác” mở mang.

* Khai khẩn

- “thác hoang” khẩn hoang.

* Nâng
* Đẩy ra, gạt ra
Danh từ
* Họ “Thác”

Từ điển phổ thông

  • 1. nâng, nhấc
  • 2. bày ra
  • 3. cái khay để bưng đồ
  • 4. trách nhiệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác .
  • Ẩn ra, gạt ra.
  • Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khai thác, khai phá, mở rộng

- Khai phá, khai thác

- Công trình mở rộng đường Bắc Nam

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khai triển, mở rộng

- “khai thác” mở mang.

* Khai khẩn

- “thác hoang” khẩn hoang.

* Nâng
* Đẩy ra, gạt ra
Danh từ
* Họ “Thác”

Từ điển Thiều Chửu

  • Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác .
  • Ẩn ra, gạt ra.
  • Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Rập bia

- Bản rập. Như . Xem [tuò].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khai triển, mở rộng

- “khai thác” mở mang.

* Khai khẩn

- “thác hoang” khẩn hoang.

* Nâng
* Đẩy ra, gạt ra
Danh từ
* Họ “Thác”