Đọc nhanh: 裁决理由 (tài quyết lí do). Ý nghĩa là: Lý do phán quyết.
Ý nghĩa của 裁决理由 khi là Danh từ
✪ Lý do phán quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁决理由
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 理由 何在
- Lí do nào?
- 假造 理由
- bịa đặt lí do.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 十足 的 理由
- đầy đủ lí do.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他 的 理由 很 荒唐
- Lý do của anh ta thật vô lý.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 将 由 大 陪审团 裁决
- Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.
- 如 双方 发生争执 , 由 当地 主管部门 裁决
- nếu hai bên phát sinh tranh chấp, sẽ do ngành chủ quản nơi này xem xét quyết định.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁决理由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁决理由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
理›
由›
裁›