Đọc nhanh: 正当理由 (chính đương lí do). Ý nghĩa là: lý do chính đáng, cơ sở hợp lý.
Ý nghĩa của 正当理由 khi là Danh từ
✪ lý do chính đáng
proper reason
✪ cơ sở hợp lý
reasonable grounds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正当理由
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 正当 的 要求
- yêu cầu chính đáng
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正当理由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正当理由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
正›
理›
由›