Đọc nhanh: 事理 (sự lí). Ý nghĩa là: lí lẽ; sự lí; lý do; lý lẽ, tình lý. Ví dụ : - 明白事理。 hiểu lí lẽ.
Ý nghĩa của 事理 khi là Danh từ
✪ lí lẽ; sự lí; lý do; lý lẽ
事情的道理
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
✪ tình lý
事情或论点的是非得失的根据; 理由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 谁 也 不理 这 事
- Không ai đếm xỉa đến chuyện này.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 理事会
- ban quản lý
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
- 料理 后事
- lo việc hậu sự
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 洞彻事理
- hiểu thấu lý lẽ
- 常务理事
- ban quản lý thường trực.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
理›