现状 xiànzhuàng

Từ hán việt: 【hiện trạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现状" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện trạng). Ý nghĩa là: hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay. Ví dụ : - 。 Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.. - 。 Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现状 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 现状 khi là Danh từ

hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay

目前的状况

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng

    - Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.

  • - xiǎng 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn lái 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现状

从现状看

Ví dụ:
  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

Động từ (打破/维持/改变...) + 现状

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Chúng ta cần phá vỡ hiện trạng.

  • - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 改变现状 gǎibiànxiànzhuàng

    - Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.

So sánh, Phân biệt 现状 với từ khác

现实 vs 现状

Giải thích:

"" bao gồm ý nghĩa của "", nhưng "" có ý nghĩa phong phú hơn "".
"" còn là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "" không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现状

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 安于现状 ānyúxiànzhuàng 享受 xiǎngshòu 平静 píngjìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.

  • - 出现 chūxiàn le 头痛 tóutòng de 症状 zhèngzhuàng

    - Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.

  • - 怀孕 huáiyùn 三个 sāngè yuè hòu 出现 chūxiàn yùn 症状 zhèngzhuàng

    - Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.

  • - 现在 xiànzài 几乎 jīhū shì 植物 zhíwù rén 状态 zhuàngtài

    - Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.

  • - 何尝 hécháng 不想 bùxiǎng 改变现状 gǎibiànxiànzhuàng

    - Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?

  • - 政府 zhèngfǔ 计划 jìhuà 改变现状 gǎibiànxiànzhuàng

    - Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.

  • - 总是 zǒngshì 满足 mǎnzú 现状 xiànzhuàng

    - Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.

  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

  • - 发高烧 fāgāoshāo shì 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng de 表现 biǎoxiàn 症状 zhèngzhuàng 之一 zhīyī

    - "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."

  • - 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng 不变 bùbiàn

    - Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.

  • - 我国 wǒguó 教育 jiàoyù de 现状 xiànzhuàng 不断改进 bùduàngǎijìn

    - Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.

  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 忙碌 mánglù 状态 zhuàngtài

    - Anh ấy bây giờ đang bận rộn.

  • - xiǎng 通过 tōngguò 创新 chuàngxīn lái 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打破 dǎpò 现状 xiànzhuàng

    - Chúng ta cần phá vỡ hiện trạng.

  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.

  • - 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 事物 shìwù de 历史 lìshǐ 现状 xiànzhuàng cái yǒu 可能 kěnéng 推断 tuīduàn de 发展 fāzhǎn 变化 biànhuà

    - phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng

    - Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.

  • - cóng 现状 xiànzhuàng kàn 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 很大 hěndà de 潜力 qiánlì

    - Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现状

Hình ảnh minh họa cho từ 现状

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao