Đọc nhanh: 现状 (hiện trạng). Ý nghĩa là: hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay. Ví dụ : - 公司正在努力维持现状。 Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.. - 他想通过创新来打破现状。 Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
Ý nghĩa của 现状 khi là Danh từ
✪ hiện trạng; hiện tình; tình trạng hiện nay
目前的状况
- 公司 正在 努力 维持现状
- Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现状
✪ 从现状看
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
✪ Động từ (打破/维持/改变...) + 现状
- 我们 需要 打破 现状
- Chúng ta cần phá vỡ hiện trạng.
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
So sánh, Phân biệt 现状 với từ khác
✪ 现实 vs 现状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现状
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 她 出现 了 头痛 的 症状
- Cô ấy xuất hiện triệu chứng đau đầu.
- 怀孕 三个 月 后 , 她 出现 孕 症状
- Sau khi có thai được 3 tháng thì cô ấy bị nghén.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 他 何尝 不想 改变现状 ?
- Anh ấy không phải là không muốn thay đổi tình hình sao?
- 政府 计划 改变现状
- Chính phủ dự định thay đổi hiện trạng.
- 他 总是 不 满足 现状
- Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 我国 教育 的 现状 不断改进
- Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 他 想 通过 创新 来 打破 现状
- Ông ấy muốn phá vỡ hiện trạng thông qua đổi mới.
- 我们 需要 打破 现状
- Chúng ta cần phá vỡ hiện trạng.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 公司 正在 努力 维持现状
- Công ty đang nỗ lực duy trì hiện trạng.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现状
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm状›
现›