束狭 shù xiá

Từ hán việt: 【thú hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "束狭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú hiệp). Ý nghĩa là: một nút cổ chai, hẹp (của đường thủy).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 束狭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 束狭 khi là Danh từ

một nút cổ chai

a bottleneck

hẹp (của đường thủy)

narrow (of waterway)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束狭

  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - tuyên bố kết thúc

  • - dài 束发 shùfà dài de yòu lái le

    - Đây lại là băng đô.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 狭隘 xiáài

    - chật hẹp.

  • - 见闻 jiànwén 狭隘 xiáài

    - hiểu biết hạn hẹp.

  • - 狭隘 xiáài de 山道 shāndào

    - đường núi nhỏ hẹp

  • - 心胸狭隘 xīnxiōngxiáài

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - 此人 cǐrén 器局 qìjú 颇为 pǒwèi 狭隘 xiáài

    - Tính cách của người này khá hẹp hòi.

  • - 狭隘 xiáài de 生活 shēnghuó 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 狭长的 xiáchángde 山谷 shāngǔ

    - thung lũng hẹp mà dài.

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - 眼光 yǎnguāng 狭小 xiáxiǎo

    - tầm mắt nông cạn

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - xiě dào 这里 zhèlǐ de xìn gāi 收束 shōushù le

    - viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 束狭

Hình ảnh minh họa cho từ 束狭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束狭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao