Đọc nhanh: 束狭 (thú hiệp). Ý nghĩa là: một nút cổ chai, hẹp (của đường thủy).
Ý nghĩa của 束狭 khi là Danh từ
✪ một nút cổ chai
a bottleneck
✪ hẹp (của đường thủy)
narrow (of waterway)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束狭
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 狭隘
- chật hẹp.
- 见闻 狭隘
- hiểu biết hạn hẹp.
- 狭隘 的 山道
- đường núi nhỏ hẹp
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 狭长的 山谷
- thung lũng hẹp mà dài.
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束狭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束狭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
狭›