Đọc nhanh: 豪迈 (hào mại). Ý nghĩa là: khí phách hào hùng; hào hùng; hào phóng; phóng khoáng. Ví dụ : - 气概豪迈 khí khái hào hùng. - 豪迈的事业 sự nghiệp hào hùng. - 豪迈的革命气概。 khí phách cách mạng hào hùng.
Ý nghĩa của 豪迈 khi là Tính từ
✪ khí phách hào hùng; hào hùng; hào phóng; phóng khoáng
气魄大;勇往直前
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 豪迈 的 事业
- sự nghiệp hào hùng
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 性情 豪迈
- tính tình hào phóng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪迈
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 她 的 奶奶 非常 老迈
- Bà của cô ấy rất già yếu.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 各路 英豪
- anh hào các nơi
- 迈方步
- đi đứng khoan thai.
- 性情 豪迈
- tính tình hào phóng.
- 气概 豪迈
- khí khái hào hùng
- 豪迈 的 事业
- sự nghiệp hào hùng
- 豪迈 的 革命 气概
- khí phách cách mạng hào hùng.
- 恰克 在 泰国 清迈 玩 扑克 比赛 时 赢得 了 它
- Chuck đã thắng nó trong một trò chơi poker ở Chiang Mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪迈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪迈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豪›
迈›
khoáng đạt; tư tưởng rộng rãi; rộng lượng; hào hiệp
hào sảng; hào phóng; rộng rãi; thẳng thắn; ngay thẳng phóng khoáng; kháixởi lởi
tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)
hào phóng; phóng khoáng
Rộng Rãi, Rộng Lượng, Độ Lượng
khoát đạt
hùng tráng; hào hùng