狭长 xiácháng

Từ hán việt: 【hiệp trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狭长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp trưởng). Ý nghĩa là: hẹp dài. Ví dụ : - 。 thung lũng hẹp mà dài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狭长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狭长 khi là Tính từ

hẹp dài

窄而长

Ví dụ:
  • - 狭长的 xiáchángde 山谷 shāngǔ

    - thung lũng hẹp mà dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狭长

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - shì 米尔斯 mǐěrsī 典狱长 diǎnyùzhǎng

    - Đây là Warden Mills.

  • - 兔子 tùzi yǒu 长耳朵 chángěrduǒ

    - Thỏ có đôi tai dài.

  • - 这根 zhègēn gān 很长 hěnzhǎng

    - Cây cột này rất dài.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 我会 wǒhuì ràng 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng

    - Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • - 声音 shēngyīn 拉长 lācháng le

    - Anh ấy đã kéo dài âm thanh.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 狭长的 xiáchángde 山谷 shāngǔ

    - thung lũng hẹp mà dài.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng hěn 旺盛 wàngshèng

    - Cây cối phát triển rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狭长

Hình ảnh minh họa cho từ 狭长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狭长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:ノフノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHKT (大竹大廿)
    • Bảng mã:U+72ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao