Đọc nhanh: 牵连 (khản liên). Ý nghĩa là: liên luỵ; ảnh hưởng đến; dính dáng; khiên liên, liên quan với nhau; liên hệ với nhau; dính dáng; dính dấp; dự, lây. Ví dụ : - 清朝的几次文字狱都牵连了很多人。 mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
Ý nghĩa của 牵连 khi là Động từ
✪ liên luỵ; ảnh hưởng đến; dính dáng; khiên liên
因某个人或某件事产生的影响而使别的人或别的事不利
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
✪ liên quan với nhau; liên hệ với nhau; dính dáng; dính dấp; dự
联系在一起
✪ lây
因牵连而使受累
✪ dính líu
关联; 牵涉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵连
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 我 喜欢 色彩鲜艳 的 连衣裙
- Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 连声 称赞
- không ngớt lời khen ngợi.
- 连声 答应
- trả lời không ngớt.
- 我 猜 他 和 这件 事 有点儿 牵连
- Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牵连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牵›
连›
dính líu; liên luỵ; dính dáng; dính dấp
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
Liên Quan, Liên Đới, Liên Luỵ
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
Gặp Tai Ương
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
liên luỵ; liên quanmắcgiây
liên quan; liên can; liên kết; quan hệ dây mơ rễ má; dính líu
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
Liên Lụy, Kéo Theo
liên can; liên quan; dính dáng; dính líudựdính
Tranh Chấp, Bất Hòa