牵扯 qiānchě

Từ hán việt: 【khản xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牵扯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khản xả). Ý nghĩa là: liên luỵ; liên quan; dây dưa (đến). Ví dụ : - 。 Việc này liên quan đến nhiều người.. - 。 Việc này còn liên quan đến bạn.. - 。 Anh ấy không muốn dây dưa vào.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牵扯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 牵扯 khi là Động từ

liên luỵ; liên quan; dây dưa (đến)

牵连拉扯;发生关联

Ví dụ:
  • - zhè shì 牵扯 qiānchě 很多 hěnduō rén

    - Việc này liên quan đến nhiều người.

  • - 这事 zhèshì hái 牵扯 qiānchě dào

    - Việc này còn liên quan đến bạn.

  • - 不想 bùxiǎng 牵扯 qiānchě 其中 qízhōng

    - Anh ấy không muốn dây dưa vào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 牵扯 với từ khác

牵扯 vs 牵涉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵扯

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 家务 jiāwù 牵累 qiānlěi

    - việc nhà làm luỵ.

  • - duì 情侣 qínglǚ 手牵手 shǒuqiānshǒu

    - Cặp đôi đó nắm tay nhau.

  • - zhè 牵涉到 qiānshèdào 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Nó liên quan đến an ninh quốc gia.

  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • - tài 在意 zàiyì 别人 biérén de 眼光 yǎnguāng jiù huì bèi 牵着鼻子 qiānzhebízi zǒu

    - Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.

  • - 胡扯 húchě 一通 yítòng

    - tán gẫu một hồi

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 没什么 méishíme huì 牵涉到 qiānshèdào 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Không có gì có thể có kiểu thổi ngược này.

  • - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • - zhèng 因为 yīnwèi yǒu 许多 xǔduō 牵扯 qiānchě wán de 离合悲欢 líhébēihuān 生死 shēngsǐ 爱恨 àihèn 人生 rénshēng cái 多彩多姿 duōcǎiduōzī

    - Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.

  • - 愿意 yuànyì 牵扯 qiānchě dào 这场 zhèchǎng 学制 xuézhì 改革 gǎigé de 争论 zhēnglùn 之中 zhīzhōng

    - Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.

  • - 这事 zhèshì hái 牵扯 qiānchě dào

    - Việc này còn liên quan đến bạn.

  • - 不想 bùxiǎng 牵扯 qiānchě 其中 qízhōng

    - Anh ấy không muốn dây dưa vào.

  • - zhè shì 牵扯 qiānchě 很多 hěnduō rén

    - Việc này liên quan đến nhiều người.

  • - de 仇人 chóurén 竭力 jiélì xiǎng 牵扯 qiānchě jìn 谋杀案 móushāàn zhōng

    - Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.

  • - 指点 zhǐdiǎn gěi kàn 哪是 nǎshì 织女星 zhīnǚxīng 哪是 nǎshì 牵牛星 qiānniúxīng

    - anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牵扯

Hình ảnh minh họa cho từ 牵扯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牵扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiān , Qiàn
    • Âm hán việt: Khiên , Khản
    • Nét bút:一ノ丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KBHQ (大月竹手)
    • Bảng mã:U+7275
    • Tần suất sử dụng:Cao