Đọc nhanh: 攀扯 (phàn xả). Ý nghĩa là: dính líu; liên luỵ; dính dáng; dính dấp.
Ý nghĩa của 攀扯 khi là Động từ
✪ dính líu; liên luỵ; dính dáng; dính dấp
牵连拉扯 (旧时多指牵连别人获罪)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀扯
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 攀登 树时 , 她 很 小心
- Khi trèo lên cây, cô ấy rất cẩn thận.
- 闲扯
- Tán gẫu.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 攀亲道故
- kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.
- 此案 攀扯 多人 , 要 慎重处理
- Vụ án này dính líu đến nhiều người, cần xử lý một cách thận trọng.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀扯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
攀›