Đọc nhanh: 遭殃 (tao ương). Ý nghĩa là: bị tai ương; gặp tai ương; gặp hoạ; chết chẹt. Ví dụ : - 不但大人遭殃,还连带孩子受罪。 không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Ý nghĩa của 遭殃 khi là Động từ
✪ bị tai ương; gặp tai ương; gặp hoạ; chết chẹt
遭受灾殃
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭殃
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 遭际 艰危
- gặp gian nguy
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 遭受 惨杀
- bị thảm sát
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 遭到 毒打
- gặp trận đòn hiểm; bị đánh tàn nhẫn.
- 险遭毒手
- vấp phải thủ đoạn hiểm độc.
- 免遭物议
- khỏi bị người ta bình phẩm.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 她 真诚地 同情 老人 的 遭遇
- Cô ấy chân thành đồng cảm với hoàn cảnh của người già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遭殃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遭殃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殃›
遭›
Liên Luỵ, Ảnh Hưởng Đến, Dính Dáng
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
bị giết hại
liên luỵ; làm liên luỵ; làm liên can; làm dính dáng
Chết Do Tai Nạn, Bị Hại
liên luỵ; dây dưa; dính dáng; dính líuvạ lây
liên luỵ; liên quan; dính líu; dính dángluỵ; dính vào; dính dấp
Ngộ Nạn, Gặp Tai Nạn (Chết Do Bị Hãm Hại Hoặc Tai Nạn)