Đọc nhanh: 被牵连 (bị khản liên). Ý nghĩa là: bị can.
Ý nghĩa của 被牵连 khi là Danh từ
✪ bị can
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被牵连
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 她 被 牵 上 了 麻烦
- Cô ấy bị kéo vào rắc rối.
- 我 猜 他 和 这件 事 有点儿 牵连
- Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
- 清朝 的 几次 文字狱 都 牵连 了 很多 人
- mấy ngục văn tự thời nhà Thanh đã làm liên luỵ đến rất nhiều người.
- 这个 连队 被 定名 为 爱民模范 连
- đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.
- 据点 的 敌人 , 已经 被 我们 连锅端 了
- cứ điểm của bọn địch đã bị chúng ta chiếm trọn cả rồi.
- 此事 牵连 着 许多 人
- Việc này có liên quan đến nhiều người.
- 我 被 牵进 了 讨论
- Tôi bị kéo vào cuộc thảo luận.
- 我们 两国 被 共同 关切 的 问题 连结 在 一起
- Chúng ta hai nước được kết nối bởi những vấn đề chung quan tâm.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被牵连
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被牵连 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牵›
被›
连›