Đọc nhanh: 片瓦无存 (phiến ngoã vô tồn). Ý nghĩa là: đổ vỡ tan tành; hết sạch tan tành; tan tành.
Ý nghĩa của 片瓦无存 khi là Thành ngữ
✪ đổ vỡ tan tành; hết sạch tan tành; tan tành
一块整瓦也没有了,形容房屋全部毁坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片瓦无存
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
- 我 去 瓦片 材料厂
- Tôi sẽ đi đến sân gạch
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 他 保存 了 旧 影片
- Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 我 存下 珍贵 的 照片
- Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 这张 图片 无法 下载
- Không thể tải xuống hình ảnh này.
- 请 不要 无视 我 的 存在
- Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 蠕虫 在 腌 黄瓜汁 里 无法 存活
- Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片瓦无存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片瓦无存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
无›
片›
瓦›