片瓦无存 piàn wǎ wú cún

Từ hán việt: 【phiến ngoã vô tồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "片瓦无存" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiến ngoã vô tồn). Ý nghĩa là: đổ vỡ tan tành; hết sạch tan tành; tan tành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 片瓦无存 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 片瓦无存 khi là Thành ngữ

đổ vỡ tan tành; hết sạch tan tành; tan tành

一块整瓦也没有了,形容房屋全部毁坏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片瓦无存

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 无理数 wúlǐshù yǒu 存在 cúnzài 意义 yìyì

    - Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.

  • - 荡然无存 dàngránwúcún

    - không còn gì; sạch sành sanh

  • - 屋顶 wūdǐng de 瓦片 wǎpiàn 出头 chūtóu le

    - Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.

  • - 这片 zhèpiàn xuě 素白 sùbái 无瑕 wúxiá

    - Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.

  • - 瓦片 wǎpiàn 材料厂 cáiliàochǎng

    - Tôi sẽ đi đến sân gạch

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 孕育 yùnyù le 无数 wúshù 豪杰 háojié

    - Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.

  • - 保存 bǎocún le jiù 影片 yǐngpiān

    - Anh ấy đã bảo quản các cuộn phim cũ.

  • - 保存 bǎocún le 所有 suǒyǒu de 照片 zhàopiān

    - Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.

  • - 初冬 chūdōng 树上 shùshàng hái 残存 cáncún 几片 jǐpiàn 枯叶 kūyè

    - đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô

  • - 存下 cúnxià 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.

  • - 一片 yīpiàn 瓦砾 wǎlì ( 形容 xíngróng 建筑 jiànzhù bèi 破坏 pòhuài hòu de 景象 jǐngxiàng )

    - cảnh nhà tan cửa nát.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn 无法 wúfǎ 下载 xiàzǎi

    - Không thể tải xuống hình ảnh này.

  • - qǐng 不要 búyào 无视 wúshì de 存在 cúnzài

    - Xin đừng phớt lờ sự tồn tại của tôi.

  • - 储存 chǔcún le 许多 xǔduō jiù 照片 zhàopiān

    - Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.

  • - 所念 suǒniàn jiē 星河 xīnghé 辗转 zhǎnzhuǎn 反侧 fǎncè 占领 zhànlǐng 每个 měigè 永恒 yǒnghéng de 片刻 piànkè 无垠 wúyín de 宇宙 yǔzhòu

    - Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.

  • - 蠕虫 rúchóng zài yān 黄瓜汁 huángguāzhī 无法 wúfǎ 存活 cúnhuó

    - Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.

  • - de 心碎 xīnsuì chéng le 无数 wúshù piàn

    - Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.

  • - 我国 wǒguó de 城市 chéngshì 农村 nóngcūn 无论 wúlùn 哪里 nǎlǐ dōu shì 一片 yīpiàn 欣欣向荣 xīnxīnxiàngróng de 新气象 xīnqìxiàng

    - ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 片瓦无存

Hình ảnh minh họa cho từ 片瓦无存

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片瓦无存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎ , Wà
    • Âm hán việt: Ngoá , Ngoã
    • Nét bút:一フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVNI (一女弓戈)
    • Bảng mã:U+74E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa