Đọc nhanh: 片面性 (phiến diện tính). Ý nghĩa là: tính phiến diện.
Ý nghĩa của 片面性 khi là Danh từ
✪ tính phiến diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片面性
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 我们 不能 只 听 片面之词
- Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 他 的 看法 很 片面
- Cách nhìn của anh ấy rất phiến diện.
- 两面性
- tính hai mặt.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 他 的 意见 比较 片面
- Ý kiến của anh ấy khá phiến diện.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片面性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片面性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
片›
面›