Đọc nhanh: 鞋舌上片反面削皮 (hài thiệt thượng phiến phản diện tước bì). Ý nghĩa là: Lạng mặt trái miếng trong lót lưỡi gà.
Ý nghĩa của 鞋舌上片反面削皮 khi là Danh từ
✪ Lạng mặt trái miếng trong lót lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌上片反面削皮
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 皮鞋 擦 得 锃亮
- Giày da đánh bóng loáng.
- 冰面 上 的 摩擦力 很小
- Lực ma sát trên mặt băng rất nhỏ.
- 弹片 崩到 他 的 肩膀 上
- Mảnh đạn văng trúng tay anh ấy.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 我 的 鞋子 浮在 湖面 上
- Giày của tôi nổi trên mặt hồ.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋舌上片反面削皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋舌上片反面削皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
削›
反›
片›
皮›
舌›
面›
鞋›