Đọc nhanh: 面包片 (diện bao phiến). Ý nghĩa là: lát bánh mì, bánh mì cắt lát. Ví dụ : - 今天上午她买了一个烤面包片的电炉。 Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Ý nghĩa của 面包片 khi là Danh từ
✪ lát bánh mì
bread slice
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
✪ bánh mì cắt lát
sliced bread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包片
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 照片 在 盒子 下面
- Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 提案 应 包括 全面
- Đề xuất nên bao gồm mọi mặt.
- 这 面包 很 松
- Bánh mì này rất xốp.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 喜欢 吃 面包
- Tôi thích ăn bánh mì.
- 面包 渣 掉 桌上
- Mẩu vụn bánh mì rơi trên bàn.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 格林威治 面包店 的
- Của Greenwich Bakery.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面包片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面包片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
片›
面›