Đọc nhanh: 云散风流 (vân tán phong lưu). Ý nghĩa là: (văn học) mây bay tán loạn, gió lùa (thành ngữ); cuộc khủng hoảng lắng xuống, mọi người giải tán nhà, mọi thứ trở lại bình thường.
Ý nghĩa của 云散风流 khi là Danh từ
✪ (văn học) mây bay tán loạn, gió lùa (thành ngữ); cuộc khủng hoảng lắng xuống
lit. clouds scatter, wind flows (idiom); the crisis settles down
✪ mọi người giải tán nhà
people disperse home
✪ mọi thứ trở lại bình thường
things return to normal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云散风流
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 风云变幻
- gió mây biến đổi thất thường
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 风起云涌 , 雷电交加
- gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云散风流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云散风流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
散›
流›
风›