云散风流 yúnsàn fēngliú

Từ hán việt: 【vân tán phong lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "云散风流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vân tán phong lưu). Ý nghĩa là: (văn học) mây bay tán loạn, gió lùa (thành ngữ); cuộc khủng hoảng lắng xuống, mọi người giải tán nhà, mọi thứ trở lại bình thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 云散风流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 云散风流 khi là Danh từ

(văn học) mây bay tán loạn, gió lùa (thành ngữ); cuộc khủng hoảng lắng xuống

lit. clouds scatter, wind flows (idiom); the crisis settles down

mọi người giải tán nhà

people disperse home

mọi thứ trở lại bình thường

things return to normal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云散风流

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 风流 fēngliú 案件 ànjiàn

    - vụ án chơi bời trăng hoa.

  • - 风云突变 fēngyúntūbiàn

    - biến động bất ngờ.

  • - 烟消云散 yānxiāoyúnsàn

    - tan tành mây khói

  • - 风云变幻 fēngyúnbiànhuàn

    - gió mây biến đổi thất thường

  • - 驱散 qūsàn 疑云 yíyún

    - xua tan sự ngờ vực

  • - 旧友 jiùyǒu 云散 yúnsàn

    - bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • - 名士风流 míngshìfēngliú

    - danh sĩ phong lưu

  • - 流风 liúfēng 遗俗 yísú

    - phong tục thời xưa còn lưu lại.

  • - 天空 tiānkōng zhōng 流荡 liúdàng zhe 朵朵 duǒduǒ 白云 báiyún

    - từng đám mây trắng di động trên bầu trời.

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • - 北风 běifēng 号声 hàoshēng 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.

  • - 风起云涌 fēngqǐyúnyǒng 雷电交加 léidiànjiāojiā

    - gió giục mây vần, sấm ran chớp giật.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - chá 风源 fēngyuán zhì 流沙 liúshā

    - xem xét nguồn gió, trị cát trôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 云散风流

Hình ảnh minh họa cho từ 云散风流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云散风流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao