Đọc nhanh: 云散 (vân tán). Ý nghĩa là: tản mác, tản mác; tan tác (ví ở chung một chỗ bây giờ phân tán đi các nơi), tan; tan tác (ví sự vật tản mác đi các nơi). Ví dụ : - 旧友云散 bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.. - 烟消云散 tan tành mây khói
Ý nghĩa của 云散 khi là Danh từ
✪ tản mác
像天空的云那样四处散开
✪ tản mác; tan tác (ví ở chung một chỗ bây giờ phân tán đi các nơi)
比喻曾在一起的人分散到各地
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
✪ tan; tan tác (ví sự vật tản mác đi các nơi)
比喻事物四散消失
- 烟消云散
- tan tành mây khói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云散
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 旧友 云散
- bạn bè cũ tản mác mỗi người một nơi.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
散›