Đọc nhanh: 滞销 (trệ tiêu). Ý nghĩa là: hàng ế; hàng khó bán; bán ế; ối. Ví dụ : - 滞销商品 hàng hoá khó bán. - 产品滞销 sản phẩm khó bán
Ý nghĩa của 滞销 khi là Động từ
✪ hàng ế; hàng khó bán; bán ế; ối
(货物) 不易售出;销路不畅; 营业不旺盛
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞销
- 两眼 板滞
- hai mắt đờ đẫn
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 服装 展销
- triển lãm trang phục quần áo.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 滞销 商品
- hàng hoá khó bán
- 这些 商品 滞销 了
- Những mặt hàng này khó bán.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滞销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滞销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
销›