Đọc nhanh: 抛锚 (phao miêu). Ý nghĩa là: thả neo; bỏ neo; neo, gián đoạn (trong công việc), chết máy. Ví dụ : - 渔船沿着岸抛锚停泊。 Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.. - 他把锚投入水中抛锚。 Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.. - 工作正要完成时抛锚。 Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
Ý nghĩa của 抛锚 khi là Động từ
✪ thả neo; bỏ neo; neo
把锚投入水中,使船停稳停止行驶也叫抛锚
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
✪ gián đoạn (trong công việc)
比喻进行中的事情因故中止
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
✪ chết máy
汽车等中途发生故障而停止行驶也叫抛锚
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛锚
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 抛光机
- máy đánh bóng
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
- 甘蔗 男 , 拐骗 女友 钱 还 抛弃 人家
- Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa
- 抛 石头 抛得 很 远
- Ném đá đi rất xa.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 抛弃 旧 的 习惯
- Từ bỏ thói quen cũ.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛锚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛锚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抛›
锚›