Đọc nhanh: 留言簿 (lưu ngôn bạ). Ý nghĩa là: sách cho du khách.
Ý nghĩa của 留言簿 khi là Danh từ
✪ sách cho du khách
visitor's book
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留言簿
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 留题 簿
- sổ góp ý kiến.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 我 找 不到 他 的 留言
- Tôi không thể tìm thấy bức thư để lại của anh ấy .
- 我们 可以 在 意见箱 里 留言
- Chúng ta có thể để lại ý kiến trong hòm thư góp ý.
- 老师 留言 布置 作业
- Giáo viên để lại tin nhắn giao bài tập về nhà.
- 没有 留言 , 但 我 知道 是 姥姥 寄来 的
- không có ghi chú để lại, nhưng tôi chắc chắn là bà ngoại tôi gửi đến.
- 她 的 留言 很 温馨
- Lời nhắn của cô ấy thật cảm động.
- 她 在 语音信箱 留 了 言
- Cô ấy đã để lại một thư thoại.
- 这次 出国 留学 对 我 而言 是 个 很大 的 学习 机会
- Thời gian học tập ở nước ngoài này là một cơ hội học tập tuyệt vời đối với tôi.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
- 有 什么 问题 请 给 我 留言
- Có vấn đề gì hãy để lại lời nhắn cho tôi.
- 这次 死者 嘴里 没有 留言
- Lần này không còn lời nào trong miệng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留言簿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留言簿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
簿›
言›