Đọc nhanh: 干燥 (can táo). Ý nghĩa là: khô; hanh; khô hanh, khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm. Ví dụ : - 沙漠地方气候很干燥。 Sa mạc khí hậu rất khô hanh.. - 土壤干燥得开裂了。 Đất khô đến nỗi nứt nẻ.. - 空气变得干燥。 Không khí trở nên khô hanh.
Ý nghĩa của 干燥 khi là Tính từ
✪ khô; hanh; khô hanh
没有水分或水分很少
- 沙漠 地方 气候 很 干燥
- Sa mạc khí hậu rất khô hanh.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm
枯燥,没有趣味
- 他 的 演讲 内容 干燥
- Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.
- 这 篇文章 内容 干燥
- Bài viết này khô khan.
- 那 部 电影 情节 干燥
- Tình tiết của bộ phim đó khô khan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干燥
✪ 干燥 + 的 + Danh từ
cái gì khô/ khô hanh
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + Phó từ + 干燥
A khô hanh/ khô như thế nào
- 这里 的 气候 非常 干燥
- Khí hậu ở đây rất khô.
- 冬天 的 空气 总是 很 干燥
- Không khí vào mùa đông luôn rất khô.
✪ 干燥 + 得 +....
khô đến mức nào
- 这片 土地 干燥 得 寸草不生
- Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干燥
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 树叶 干燥 得 一 捏 就 碎
- Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.
- 干燥 的 天气
- Thời tiết khô hanh.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 因 空气 干燥 皮子 都 皱 了
- Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 空气 变得 干燥
- Không khí trở nên khô hanh.
- 这 篇文章 内容 干燥
- Bài viết này khô khan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干燥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
燥›