干燥 gānzào

Từ hán việt: 【can táo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干燥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can táo). Ý nghĩa là: khô; hanh; khô hanh, khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm. Ví dụ : - 。 Sa mạc khí hậu rất khô hanh.. - 。 Đất khô đến nỗi nứt nẻ.. - 。 Không khí trở nên khô hanh.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干燥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 干燥 khi là Tính từ

khô; hanh; khô hanh

没有水分或水分很少

Ví dụ:
  • - 沙漠 shāmò 地方 dìfāng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc khí hậu rất khô hanh.

  • - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • - 空气 kōngqì 变得 biànde 干燥 gānzào

    - Không khí trở nên khô hanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khô khan; chán; không thú vị; kém thú vị; nhàm

枯燥,没有趣味

Ví dụ:
  • - de 演讲 yǎnjiǎng 内容 nèiróng 干燥 gānzào

    - Nội dung thuyết trình của anh ấy khô khan.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng 干燥 gānzào

    - Bài viết này khô khan.

  • - 电影 diànyǐng 情节 qíngjié 干燥 gānzào

    - Tình tiết của bộ phim đó khô khan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干燥

干燥 + 的 + Danh từ

cái gì khô/ khô hanh

Ví dụ:
  • - 干燥 gānzào de 天气 tiānqì

    - Thời tiết khô hanh.

  • - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + Phó từ + 干燥

A khô hanh/ khô như thế nào

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu 非常 fēicháng 干燥 gānzào

    - Khí hậu ở đây rất khô.

  • - 冬天 dōngtiān de 空气 kōngqì 总是 zǒngshì hěn 干燥 gānzào

    - Không khí vào mùa đông luôn rất khô.

干燥 + 得 +....

khô đến mức nào

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 干燥 gānzào 寸草不生 cùncǎobùshēng

    - Đất khô đến nỗi cỏ không thể mọc được.

  • - 树叶 shùyè 干燥 gānzào niē jiù suì

    - Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干燥

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 沙漠 shāmò hěn 干燥 gānzào

    - Sa mạc rất khô cằn.

  • - 更换 gēnghuàn 干燥剂 gānzàojì 袋前 dàiqián 不要 búyào 安装 ānzhuāng gài

    - Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.

  • - 西藏 xīzàng 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • - de 嘴唇 zuǐchún hěn 干燥 gānzào

    - Môi của anh ấy rất khô.

  • - 如果 rúguǒ 包装 bāozhuāng 内部 nèibù yǒu 干燥剂 gānzàojì zài 包装 bāozhuāng wài 必须 bìxū 作出 zuòchū 标记 biāojì

    - Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.

  • - 气密性 qìmìxìng 包装 bāozhuāng yǒu 两个 liǎnggè 干燥剂 gānzàojì dài

    - Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.

  • - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

  • - 土质 tǔzhì 干燥 gānzào 疏松 shūsōng

    - đất khô xốp.

  • - 干燥 gānzào de 柴火 cháihuo 容易 róngyì 点燃 diǎnrán

    - Củi khô dễ cháy.

  • - 树叶 shùyè 干燥 gānzào niē jiù suì

    - Lá khô đến mức vừa bóp đã vụn.

  • - 干燥 gānzào de 天气 tiānqì

    - Thời tiết khô hanh.

  • - 土壤 tǔrǎng 干燥 gānzào 开裂 kāiliè le

    - Đất khô đến nỗi nứt nẻ.

  • - 干燥 gānzào de fēng ràng de 嘴唇 zuǐchún 裂开 lièkāi le

    - Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.

  • - yīn 空气 kōngqì 干燥 gānzào 皮子 pízi dōu zhòu le

    - Vì không khí khô, da trở nên nhăn nheo.

  • - 青海省 qīnghǎishěng de 气候 qìhòu hěn 干燥 gānzào

    - Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.

  • - 便秘 biànmì yǒu 困难 kùnnán de 完全 wánquán de huò 经常 jīngcháng cóng 肠道 chángdào 排泄 páixiè 干燥 gānzào qiě yìng de 大便 dàbiàn

    - Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.

  • - 空气 kōngqì 变得 biànde 干燥 gānzào

    - Không khí trở nên khô hanh.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 内容 nèiróng 干燥 gānzào

    - Bài viết này khô khan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干燥

Hình ảnh minh họa cho từ 干燥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
    • Pinyin: Sào , Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FRRD (火口口木)
    • Bảng mã:U+71E5
    • Tần suất sử dụng:Cao