打扫 dǎsǎo

Từ hán việt: 【đả tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打扫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tảo). Ý nghĩa là: quét; quét dọn; dọn dẹp; thu dọn; quét tước. Ví dụ : - 。 Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.. - ? Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打扫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 打扫 khi là Động từ

quét; quét dọn; dọn dẹp; thu dọn; quét tước

扫除;清理

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 屋子 wūzi

    - Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.

  • - 今天 jīntiān 咱们 zánmen shuí 打扫卫生 dǎsǎowèishēng

    - Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打扫

打扫 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 不好 bùhǎo

    - Căn phòng này dọn dẹp không sạch.

  • - 厕所 cèsuǒ 打扫 dǎsǎo 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.

打扫打扫

động từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 小王 xiǎowáng 会议室 huìyìshì 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo

    - Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.

  • - 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo 阳台 yángtái

    - Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.

So sánh, Phân biệt 打扫 với từ khác

打扫 vs 收拾

Giải thích:

"" là dùng chổi, bàn chải dọn dẹp sạch sẽ bụi và rác, "" đã bao gồm cả dọn dẹp, thu xếp, sửa chữa và khắc phục,....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扫

  • - 奶奶 nǎinai yòng sǎo 打扫 dǎsǎo 院子 yuànzi

    - Bà dùng chổi để quét sân.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - zhè 房间 fángjiān dài 打扫 dǎsǎo le

    - Phòng này cần được dọn dẹp.

  • - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • - 厕所 cèsuǒ 打扫 dǎsǎo 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.

  • - 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo 阳台 yángtái

    - Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.

  • - 小王 xiǎowáng 会议室 huìyìshì 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo

    - Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.

  • - 正在 zhèngzài 打扫 dǎsǎo 厕所 cèsuǒ

    - Tôi đang dọn dẹp nhà vệ sinh.

  • - 回去 huíqu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān le

    - Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.

  • - 家仆 jiāpú 每天 měitiān 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.

  • - 昨天 zuótiān 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān ma

    - Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?

  • - 昨天 zuótiān méi 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.

  • - 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 整齐 zhěngqí

    - Phòng dọn dẹp không gọn gàng.

  • - 今天 jīntiān 咱们 zánmen shuí 打扫卫生 dǎsǎowèishēng

    - Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?

  • - 这窝 zhèwō zhū 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng

    - Chuồng lợn này đã được quét dọn sạch sẽ

  • - 尼姑 nígū 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 打扫 dǎsǎo 庙宇 miàoyǔ

    - Ni cô quét dọn chùa mỗi sáng.

  • - 妈妈 māma zhe zhǒu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.

  • - 牛舍 niúshě 需要 xūyào 经常 jīngcháng 打扫 dǎsǎo

    - Chuồng bò cần được vệ sinh thường xuyên.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 不好 bùhǎo

    - Căn phòng này dọn dẹp không sạch.

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打扫

Hình ảnh minh họa cho từ 打扫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打扫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao