Đọc nhanh: 清扫街道 (thanh tảo nhai đạo). Ý nghĩa là: Làm sạch đường phố.
Ý nghĩa của 清扫街道 khi là Động từ
✪ Làm sạch đường phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清扫街道
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 街道 上 有 很多 商店
- Trên con đường có nhiều cửa hàng.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 工人 每天 清洁 街道 的 垃圾
- Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清扫街道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清扫街道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扫›
清›
街›
道›