Đọc nhanh: 打扫清洁 (đả tảo thanh khiết). Ý nghĩa là: Quét dọn vệ sinh.
Ý nghĩa của 打扫清洁 khi là Động từ
✪ Quét dọn vệ sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扫清洁
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 这 房间 待 打扫 了
- Phòng này cần được dọn dẹp.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 我 把 厕所 打扫 得 干干净净
- Tôi dọn dẹp nhà vệ sinh rất sạch sẽ.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 我 正在 打扫 厕所
- Tôi đang dọn dẹp nhà vệ sinh.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 家仆 每天 打扫 房间
- Gia nô dọn dẹp phòng mỗi ngày.
- 他 昨天 打扫 房间 吗 ?
- Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打扫清洁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打扫清洁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
扫›
洁›
清›