Đọc nhanh: 激愤 (kích phẫn). Ý nghĩa là: xúc động phẫn nộ; nổi tức, bực tức. Ví dụ : - 群情激愤,人声沸腾。 quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
Ý nghĩa của 激愤 khi là Tính từ
✪ xúc động phẫn nộ; nổi tức
激动而愤怒
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
✪ bực tức
生气; 愤恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激愤
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 按捺不住 激动 的 心情
- không nén được xúc động
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 激起公愤
- gây nên nỗi căm giận chung.
- 愤激 的 情绪
- phấn khích
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
- 激起 广大 人民 群众 的 愤怒
- gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激愤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激愤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm愤›
激›