Đọc nhanh: 健谈 (kiện đàm). Ý nghĩa là: giỏi nói; hay nói; khéo nói; dẻo miệng. Ví dụ : - 他是个非常健谈的人。 Anh ấy là một người hoạt ngôn.. - 健谈的人容易交朋友。 Người khéo ăn nói dễ kết bạn.. - 这位导游非常健谈。 Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.
Ý nghĩa của 健谈 khi là Tính từ
✪ giỏi nói; hay nói; khéo nói; dẻo miệng
善于说话,经久不倦
- 他 是 个 非常 健谈 的 人
- Anh ấy là một người hoạt ngôn.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
- 这位 导游 非常 健谈
- Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健谈
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 谈锋甚健
- hăng say nói chuyện
- 这位 导游 非常 健谈
- Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.
- 他 是 个 非常 健谈 的 人
- Anh ấy là một người hoạt ngôn.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›
谈›