健谈 jiàntán

Từ hán việt: 【kiện đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "健谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiện đàm). Ý nghĩa là: giỏi nói; hay nói; khéo nói; dẻo miệng. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người hoạt ngôn.. - 。 Người khéo ăn nói dễ kết bạn.. - 。 Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 健谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 健谈 khi là Tính từ

giỏi nói; hay nói; khéo nói; dẻo miệng

善于说话,经久不倦

Ví dụ:
  • - shì 非常 fēicháng 健谈 jiàntán de rén

    - Anh ấy là một người hoạt ngôn.

  • - 健谈 jiàntán de rén 容易 róngyì 交朋友 jiāopéngyou

    - Người khéo ăn nói dễ kết bạn.

  • - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng 健谈 jiàntán

    - Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健谈

  • - 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - đi nhanh như bay.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 肯定 kěndìng zài 谈恋爱 tánliànài le

    - Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 奶奶 nǎinai 最近 zuìjìn 变得 biànde hěn 健忘 jiànwàng

    - Bà gần đây trở nên rất hay quên.

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 健康 jiànkāng 环境质量 huánjìngzhìliàng 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.

  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 双边会谈 shuāngbiānhuìtán

    - hội đàm song phương.

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - 我要 wǒyào gēn 谈恋爱 tánliànài

    - Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.

  • - 第一 dìyī 学期 xuéqī bié 谈恋爱 tánliànài

    - Học kỳ đầu đừng yêu đương.

  • - 谈锋甚健 tánfēngshénjiàn

    - hăng say nói chuyện

  • - 这位 zhèwèi 导游 dǎoyóu 非常 fēicháng 健谈 jiàntán

    - Người hướng dẫn viên này rất hoạt ngôn.

  • - shì 非常 fēicháng 健谈 jiàntán de rén

    - Anh ấy là một người hoạt ngôn.

  • - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • - 健谈 jiàntán de rén 容易 róngyì 交朋友 jiāopéngyou

    - Người khéo ăn nói dễ kết bạn.

  • - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 时间 shíjiān 谈谈 tántán

    - Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 健谈

Hình ảnh minh họa cho từ 健谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao