合格 hégé

Từ hán việt: 【hợp cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合格" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp cách). Ý nghĩa là: hợp lệ; hợp cách; đạt tiêu chuẩn; hợp quy cách; đúng quy cách; đạt yêu cầu, mẫu mực; chuẩn mực; tiêu chuẩn. Ví dụ : - 。 Chúng tôi bảo đảm chất lượng đạt tiêu chuẩn.. - 。 Toàn bộ sản phẩm lô này đều đạt tiêu chuẩn.. - 。 Anh ấy là một bác sĩ mẫu mực.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合格 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 合格 khi là Tính từ

hợp lệ; hợp cách; đạt tiêu chuẩn; hợp quy cách; đúng quy cách; đạt yêu cầu

符合标准

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 保证质量 bǎozhèngzhìliàng 合格 hégé

    - Chúng tôi bảo đảm chất lượng đạt tiêu chuẩn.

  • - 这批 zhèpī 产品 chǎnpǐn 全部 quánbù 合格 hégé

    - Toàn bộ sản phẩm lô này đều đạt tiêu chuẩn.

mẫu mực; chuẩn mực; tiêu chuẩn

来形容人符合一定的标准、要求或规格

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 合格 hégé de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ mẫu mực.

  • - shì 合格 hégé de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.

  • - shì 一个 yígè 合格 hégé de 爸爸 bàba

    - Anh ấy là một ông bố mẫu mực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 合格

A + 的 + (质量、成绩、体检) + (不、很) + 合格

chất lượng/ thành tích/ kiểm tra sức khỏe + đạt/ không đạt chuẩn/yêu cầu

Ví dụ:
  • - 这批 zhèpī 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng 合格 hégé

    - Chất lượng của lô hàng này không đạt tiêu chuẩn.

  • - de 体检 tǐjiǎn 结果 jiéguǒ 合格 hégé

    - Kết quả kiểm tra sức khỏe của cô không đạt tiêu chuẩn.

合格 + 的 + Danh từ

"合格" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 合格 hégé de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ mẫu mực.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 合格 hégé de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là một sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

So sánh, Phân biệt 合格 với từ khác

及格 vs 合格

Giải thích:

"" là chỉ đạt được tiêu chuẩn thấp nhất, còn "" lại là tiêu chuẩn cao.
Ý nghĩa và cách sử dụng của "" và "" không giống nhau, hai từ này không thể thay đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合格

  • - 合格 hégé

    - Đạt chất lượng; hợp quy cách.

  • - shì 合格 hégé de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.

  • - 成绩 chéngjì 合格 hégé 准予 zhǔnyǔ 毕业 bìyè

    - đạt thành tích, được phép tốt nghiệp.

  • - shì 一个 yígè 合格 hégé de 爸爸 bàba

    - Anh ấy là một ông bố mẫu mực.

  • - 性格不合 xìnggébùhé

    - tính cách không hợp nhau

  • - 政审 zhèngshěn 合格 hégé

    - kiểm tra chính trị đạt tiêu chuẩn

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • - 我们 wǒmen 保证质量 bǎozhèngzhìliàng 合格 hégé

    - Chúng tôi bảo đảm chất lượng đạt tiêu chuẩn.

  • - 他们 tāmen 由于 yóuyú 性格不合 xìnggébùhé ér 离婚 líhūn

    - Bọn họ do tính cách không hợp nhau mà ly hôn.

  • - 这种 zhèzhǒng 商品 shāngpǐn 价格合理 jiàgéhélǐ

    - Giá của mặt hàng này hợp lý.

  • - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • - 产品 chǎnpǐn 合乎 héhū 规格 guīgé

    - sản phẩm hợp quy cách.

  • - 这批 zhèpī 产品 chǎnpǐn 全部 quánbù 合格 hégé

    - Toàn bộ sản phẩm lô này đều đạt tiêu chuẩn.

  • - 提供 tígōng 装箱单 zhuāngxiāngdān 不能 bùnéng shì 联合 liánhé 格式 géshì de 装箱单 zhuāngxiāngdān

    - Danh sách đóng gói được cung cấp không thể là danh sách đóng gói định dạng chung.

  • - bié 合格 hégé de 产品 chǎnpǐn 顶数 dǐngshù

    - Đừng đưa vào những sản phẩm không đạt chất lượng.

  • - shì 一名 yīmíng 合格 hégé de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ mẫu mực.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 合格 hégé de 产品 chǎnpǐn

    - Đây là một sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

  • - 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé 合适 héshì 那个 nàgè 场合 chǎnghé

    - Phong cách này phù hợp cho dịp này.

  • - běn 星期 xīngqī mǎi 胡萝卜 húluóbo 洋白菜 yángbáicài zuì 合算 hésuàn yīn 货源充足 huòyuánchōngzú 价格低廉 jiàgédīlián

    - Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.

  • - 大约 dàyuē 这个 zhègè 价格 jiàgé 合适 héshì

    - Có lẽ mức giá này hợp lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合格

Hình ảnh minh họa cho từ 合格

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao