引进 yǐnjìn

Từ hán việt: 【dẫn tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, đưa vào; nhập vào. Ví dụ : - 。 Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.. - 。 Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.. - 。 Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 引进 khi là Động từ

tiến cử; giới thiệu

引荐

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī wèi 引进 yǐnjìn 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.

  • - 我们 wǒmen wèi 引进 yǐnjìn le 专家 zhuānjiā 团队 tuánduì

    - Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.

  • - 愿意 yuànyì wèi 引进 yǐnjìn 商业 shāngyè 资源 zīyuán

    - Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đưa vào; nhập vào

从外部引进来

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水果 shuǐguǒ 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.

  • - 农场 nóngchǎng 引进 yǐnjìn le 优质 yōuzhì 新品种 xīnpǐnzhǒng

    - Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.

  • - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水稻 shuǐdào 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 引进 với từ khác

引进 vs 引入

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引进

  • - 这些 zhèxiē 箭头 jiàntóu 引导 yǐndǎo 我们 wǒmen 前进 qiánjìn

    - Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.

  • - 机车 jīchē 牵引 qiānyǐn 列车 lièchē 前进 qiánjìn

    - đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.

  • - 引进 yǐnjìn 良种 liángzhǒng

    - nhập giống tốt

  • - 开幕 kāimù 揭幕 jiēmù 正式 zhèngshì 开始 kāishǐ huò 引进 yǐnjìn

    - Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.

  • - 引进人才 yǐnjìnréncái

    - thu nhận nhân tài

  • - 公司 gōngsī zài 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn de 科技 kējì

    - Công ty đang nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • - 引进外资 yǐnjìnwàizī

    - nhận vốn nước ngoài

  • - 老师 lǎoshī de 引导 yǐndǎo 帮助 bāngzhù 进步 jìnbù

    - Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.

  • - 公司 gōngsī wèi 引进 yǐnjìn 优秀人才 yōuxiùréncái

    - Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.

  • - 对于 duìyú xīn de 技术 jìshù 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 积极 jījí 引进 yǐnjìn 胆大 dǎndà 尝试 chángshì

    - Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.

  • - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水稻 shuǐdào 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.

  • - 挖条 wātiáo 活水 huóshuǐ 引进 yǐnjìn 湖里 húlǐ

    - đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.

  • - 先进 xiānjìn de 组织 zǔzhī 引领 yǐnlǐng 行业 hángyè 发展 fāzhǎn

    - Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.

  • - 如果 rúguǒ néng 开发 kāifā 出新 chūxīn 产品 chǎnpǐn 我们 wǒmen jiāng 乐于 lèyú 引进 yǐnjìn 先进 xiānjìn 技术 jìshù

    - Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.

  • - 愿意 yuànyì wèi 引进 yǐnjìn 商业 shāngyè 资源 zīyuán

    - Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.

  • - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水果 shuǐguǒ 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.

  • - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • - 阅读 yuèdú de 生命 shēngmìng 引进 yǐnjìn le xīn 时代 shídài

    - Đọc sách đã đưa cuộc đời tôi vào một kỷ nguyên mới.

  • - 农场 nóngchǎng 引进 yǐnjìn le 优质 yōuzhì 新品种 xīnpǐnzhǒng

    - Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.

  • - 我们 wǒmen wèi 引进 yǐnjìn le 专家 zhuānjiā 团队 tuánduì

    - Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引进

Hình ảnh minh họa cho từ 引进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao