Đọc nhanh: 引进 (dẫn tiến). Ý nghĩa là: tiến cử; giới thiệu, đưa vào; nhập vào. Ví dụ : - 公司为你引进优秀人才。 Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.. - 我们为你引进了专家团队。 Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.. - 他愿意为你引进商业资源。 Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
Ý nghĩa của 引进 khi là Động từ
✪ tiến cử; giới thiệu
引荐
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 我们 为 你 引进 了 专家 团队
- Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đưa vào; nhập vào
从外部引进来
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
- 农场 引进 了 优质 新品种
- Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 引进 với từ khác
✪ 引进 vs 引入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引进
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 引进 良种
- nhập giống tốt
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 引进人才
- thu nhận nhân tài
- 公司 在 引进 先进 的 科技
- Công ty đang nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 引进外资
- nhận vốn nước ngoài
- 老师 的 引导 帮助 我 进步
- Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
- 我们 引进 了 新 的 水果 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống hoa quả mới.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
- 阅读 把 我 的 生命 引进 了 新 时代
- Đọc sách đã đưa cuộc đời tôi vào một kỷ nguyên mới.
- 农场 引进 了 优质 新品种
- Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.
- 我们 为 你 引进 了 专家 团队
- Chúng tôi đã tiến cử cho bạn đội ngũ chuyên gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
进›