入围 rùwéi

Từ hán việt: 【nhập vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入围" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập vi). Ý nghĩa là: vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển; được chọn vào danh sách. Ví dụ : - 。 Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.. - 。 Dự án của chúng tôi đã lọt vào vòng chung kết giải thưởng sáng tạo.. - 。 Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入围 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 入围 khi là Động từ

vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển; được chọn vào danh sách

通过竞争等进入某一范围。

Ví dụ:
  • - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 比赛 bǐsài

    - Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.

  • - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 入围 rùwéi le 创新奖 chuàngxīnjiǎng

    - Dự án của chúng tôi đã lọt vào vòng chung kết giải thưởng sáng tạo.

  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 入围 rùwéi le

    - Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

  • - de 名字 míngzi 入围 rùwéi le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã được chọn vào danh sách.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 入围

入围 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 入围 rùwéi le 决赛 juésài

    - Anh ấy đã lọt vào vòng chung kết.

  • - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 提名 tímíng

    - Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào danh sách đề cử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入围

  • - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - Không lọt tai.

  • - qǐng 输入您 shūrùnín de 数码 shùmǎ

    - Vui lòng nhập chữ số của bạn.

  • - 妈妈 māma 束着 shùzhe 围裙 wéiqún

    - Mẹ buộc tạp dề.

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

  • - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 不入虎穴 bùrùhǔxué ān 虎子 hǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?

  • - 入围 rùwéi le 决赛 juésài

    - Anh ấy đã lọt vào vòng chung kết.

  • - 兵卒 bīngzú men 包围 bāowéi 京城 jīngchéng 开始 kāishǐ 严禁 yánjìn 出入 chūrù

    - Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.

  • - 康涅狄格州 kāngnièdígézhōu 青年 qīngnián 手枪 shǒuqiāng 射击 shèjī 锦标赛 jǐnbiāosài 入围 rùwéi 选手 xuǎnshǒu

    - Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.

  • - de 名字 míngzi 入围 rùwéi le 名单 míngdān

    - Anh ấy đã được chọn vào danh sách.

  • - 卧榻 wòtà 之侧 zhīcè 岂容 qǐróng 他人 tārén 鼾睡 hānshuì ( 比喻 bǐyù 不许 bùxǔ 别人 biérén 侵入 qīnrù 自己 zìjǐ de 势力范围 shìlifànwéi )

    - cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)

  • - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 比赛 bǐsài

    - Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.

  • - 扩展器 kuòzhǎnqì zài mǒu 给定 gěidìng 范围 fànwéi de 输入 shūrù 电压 diànyā nèi 产生 chǎnshēng 较大 jiàodà 输出 shūchū 电压 diànyā de 转换器 zhuǎnhuànqì

    - Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.

  • - 此处 cǐchù 围着 wéizhe fán 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.

  • - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 入围 rùwéi le 创新奖 chuàngxīnjiǎng

    - Dự án của chúng tôi đã lọt vào vòng chung kết giải thưởng sáng tạo.

  • - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 入围 rùwéi le

    - Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

  • - de 作品 zuòpǐn 入围 rùwéi le 提名 tímíng

    - Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào danh sách đề cử.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入围

Hình ảnh minh họa cho từ 入围

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao