Đọc nhanh: 打成一片 (đả thành nhất phiến). Ý nghĩa là: hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khối, hoà nhịp. Ví dụ : - 干部跟群众打成一片。 cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
Ý nghĩa của 打成一片 khi là Thành ngữ
✪ hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khối
合为一个整体 (多指思想感情融洽)
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
✪ hoà nhịp
跟大家关系融洽, 合得来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打成一片
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一片 诚心
- một tấm lòng thành.
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 村子 被 烧成 一片 白地
- thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 歌声 和 笑声 搅混 成 一片
- tiếng hát, tiếng cười hoà lẫn vào nhau.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 它 是 中国 制作 得 最 成功 的 动画片 之一
- Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打成一片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打成一片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
成›
打›
片›