hóng

Từ hán việt: 【hồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng). Ý nghĩa là: lớn; to, hồng thuỷ; lũ lụt; nạn hồng thuỷ, họ Hồng. Ví dụ : - 。 Giọng của anh ấy rất to.. - 。 Ở đây có tiếng ồn lớn.. - 。 Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lớn; to

Ví dụ:
  • - de 声音 shēngyīn hěn 洪大 hóngdà

    - Giọng của anh ấy rất to.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 洪大 hóngdà de 响声 xiǎngshēng

    - Ở đây có tiếng ồn lớn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hồng thuỷ; lũ lụt; nạn hồng thuỷ

因大雨或融雪而引起暴涨的水流

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 常有 chángyǒu hóng 出现 chūxiàn

    - Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.

  • - 那场 nàchǎng 洪好 hónghǎo 可怕 kěpà

    - Trận lũ đó thật đáng sợ.

  • - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Hồng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng hóng

    - Tôi họ Hồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - jiàng shuǐ ( 洪水 hóngshuǐ )

    - lũ.

  • - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 洪荒时代 hónghuāngshídài

    - thời hồng hoang

  • - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - giọng hát vang vang.

  • - 嗓音 sǎngyīn 洪亮 hóngliàng

    - âm thanh vang vọng

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 留有 liúyǒu 洪水 hóngshuǐ de 痕迹 hénjì

    - Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 洪亮 hóngliàng de 回声 huíshēng

    - tiếng vọng rất to.

  • - 滞洪区 zhìhóngqū

    - vùng chứa nước lũ

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - hóng 淹没 yānmò le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.

  • - 洪水 hóngshuǐ gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái le 困难 kùnnán

    - Lũ lụt đã mang lại khó khăn cho chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洪

Hình ảnh minh họa cho từ 洪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao