Hán tự: 洪
Đọc nhanh: 洪 (hồng). Ý nghĩa là: lớn; to, hồng thuỷ; lũ lụt; nạn hồng thuỷ, họ Hồng. Ví dụ : - 他的声音很洪大。 Giọng của anh ấy rất to.. - 这里有洪大的响声。 Ở đây có tiếng ồn lớn.. - 这里常有洪出现。 Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.
Ý nghĩa của 洪 khi là Tính từ
✪ lớn; to
大
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 这里 有 洪大 的 响声
- Ở đây có tiếng ồn lớn.
Ý nghĩa của 洪 khi là Danh từ
✪ hồng thuỷ; lũ lụt; nạn hồng thuỷ
因大雨或融雪而引起暴涨的水流
- 这里 常有 洪 出现
- Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.
- 那场 洪好 可怕
- Trận lũ đó thật đáng sợ.
- 洪 淹没 了 农田
- Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Hồng
姓
- 我姓 洪
- Tôi họ Hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 洪荒时代
- thời hồng hoang
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 滞洪区
- vùng chứa nước lũ
- 春暖 雪融 的 时候 , 洪流 的 冲刷 力 特别 猛烈
- Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 洪 淹没 了 农田
- Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.
- 洪水 给 我们 带来 了 困难
- Lũ lụt đã mang lại khó khăn cho chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洪›