Đọc nhanh: 洪水流量 (hồng thuỷ lưu lượng). Ý nghĩa là: Lưu lượng nước lũ.
Ý nghĩa của 洪水流量 khi là Danh từ
✪ Lưu lượng nước lũ
洪水流量泛指汛期洪水的流量。其中,可以分为平均流量和瞬时流量,强降雨短时平均流量可以更好的体现洪水的大小。汛期时洪水的流量开始逐渐增加,经过洪峰流量后又逐渐减少。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水流量
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 流口水
- chảy nước miếng.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪水流量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪水流量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
洪›
流›
量›