洪水 hóngshuǐ

Từ hán việt: 【hồng thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洪水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng thuỷ). Ý nghĩa là: lũ; lũ lụt; hồng thuỷ; nước lũ; trận lụt; nạn lụt. Ví dụ : - 。 Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.. - 。 Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.. - 。 Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洪水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 洪水 khi là Danh từ

lũ; lũ lụt; hồng thuỷ; nước lũ; trận lụt; nạn lụt

河流因大雨或融雪而引起的暴涨的水流

Ví dụ:
  • - 洪水 hóngshuǐ ràng rén 感到 gǎndào 恐慌 kǒnghuāng

    - Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.

  • - 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.

  • - 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu le 很多 hěnduō 财物 cáiwù

    - Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洪水

洪水 + 给 + A + 带来 + ...

Ví dụ:
  • - 洪水 hóngshuǐ gěi 我们 wǒmen 带来 dàilái le 困难 kùnnán

    - Lũ lụt đã mang lại khó khăn cho chúng tôi.

  • - 洪水 hóngshuǐ gěi 农田 nóngtián 带来 dàilái le 损失 sǔnshī

    - Lũ lụt đã mang lại thiệt hại cho ruộng đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水

  • - 山谷 shāngǔ 洪水 hóngshuǐ 发出 fāchū 巨大 jùdà de 声响 shēngxiǎng

    - nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.

  • - jiàng shuǐ ( 洪水 hóngshuǐ )

    - lũ.

  • - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 房子 fángzi 因为 yīnwèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 留有 liúyǒu 洪水 hóngshuǐ de 痕迹 hénjì

    - Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.

  • - 岩石 yánshí shàng yǒu bèi 洪水 hóngshuǐ 冲刷 chōngshuā guò de 痕迹 hénjì

    - trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - 洪水 hóngshuǐ 冲荡 chōngdàng le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - nước lụt tràn ngập cả thôn.

  • - 洪水 hóngshuǐ 损了 sǔnle 这座 zhèzuò 桥梁 qiáoliáng

    - Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.

  • - 拦截 lánjié 洪水 hóngshuǐ

    - bị nước lũ cản đường.

  • - 洪水 hóngshuǐ 带来 dàilái 严重 yánzhòng 灾害 zāihài

    - Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.

  • - 洪水横流 hóngshuǐhéngliú

    - nước lũ tràn lan

  • - 洪水 hóngshuǐ 狂奔 kuángbēn ér lái

    - nước lũ cuồn cuộn đổ về.

  • - 洪水 hóngshuǐ 毁灭 huǐmiè le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.

  • - 洪水 hóngshuǐ 需要 xūyào bèi 宣泄 xuānxiè

    - Nước lũ cần được tháo.

  • - 洪水 hóngshuǐ 滔滔 tāotāo ér lái

    - Lũ lụt tràn ngập vào.

  • - 洪水 hóngshuǐ 夺民 duómín 家园 jiāyuán

    - Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.

  • - 土地 tǔdì bèi 洪水 hóngshuǐ 淹没 yānmò

    - Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.

  • - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洪水

Hình ảnh minh họa cho từ 洪水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao