Đọc nhanh: 洪水 (hồng thuỷ). Ý nghĩa là: lũ; lũ lụt; hồng thuỷ; nước lũ; trận lụt; nạn lụt. Ví dụ : - 洪水让人感到恐慌。 Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.. - 洪水淹没了整个村庄。 Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.. - 洪水冲走了很多财物。 Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.
Ý nghĩa của 洪水 khi là Danh từ
✪ lũ; lũ lụt; hồng thuỷ; nước lũ; trận lụt; nạn lụt
河流因大雨或融雪而引起的暴涨的水流
- 洪水 让 人 感到 恐慌
- Trận lụt khiến mọi người cảm thấy hoảng sợ.
- 洪水 淹没 了 整个 村庄
- Nước lũ đã ngập cả ngôi làng.
- 洪水 冲走 了 很多 财物
- Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洪水
✪ 洪水 + 给 + A + 带来 + ...
- 洪水 给 我们 带来 了 困难
- Lũ lụt đã mang lại khó khăn cho chúng tôi.
- 洪水 给 农田 带来 了 损失
- Lũ lụt đã mang lại thiệt hại cho ruộng đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪水
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 村庄 被 洪水 沦陷 了
- Làng đã bị ngập trong lũ.
- 房子 因为 洪水 沦陷 了
- Nhà cửa đã bị ngập do lũ lụt.
- 这个 村庄 留有 洪水 的 痕迹
- Ngôi làng này còn dấu vết của trận lụt.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 洪水 损了 这座 桥梁
- Lũ lụt làm hư hỏng cây cầu này.
- 拦截 洪水
- bị nước lũ cản đường.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 洪水 狂奔 而 来
- nước lũ cuồn cuộn đổ về.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 洪水 需要 被 宣泄
- Nước lũ cần được tháo.
- 洪水 滔滔 而 来
- Lũ lụt tràn ngập vào.
- 洪水 夺民 家园
- Lũ lụt cướp nhà cửa của dân chúng.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 洪水 几乎 涨 到 屋顶
- Nước dâng cao gần tới mái nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
洪›