Đọc nhanh: 没有说的 (một hữu thuyết đích). Ý nghĩa là: hết chỗ chê; không gì đáng trách, khỏi phải nói; không có gì phải phân trần giải thích cả; không có gì để tranh luận cả. Ví dụ : - 这小伙子既能干又积极,真是没有说的。 anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.. - 这车你们使了三天了,今天该我们使了,没有说的! chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
Ý nghĩa của 没有说的 khi là Câu thường
✪ hết chỗ chê; không gì đáng trách
指没有可以指责的缺点
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
✪ khỏi phải nói; không có gì phải phân trần giải thích cả; không có gì để tranh luận cả
指没有商量或分辨的余地
- 这 车 你们 使 了 三天 了 , 今天 该 我们 使 了 , 没有 说 的
- chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有说的
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 这 车 你们 使 了 三天 了 , 今天 该 我们 使 了 , 没有 说 的
- chiếc xe này các anh dùng ba ngày rồi, hôm nay chúng tôi dùng, không có gì phải nói cả.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 他 说 的话 没有 事实根据
- Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.
- 他 说 的话 没有 道理
- Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.
- 雪 没有 你 说 的 那么 大
- Tuyết không rơi dày như bạn nói.
- 嘿 , 我 说 的 你 听见 没有
- Nè, tôi nói gì anh có nghe không đấy?
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 没有 哪个 人 说 过 这样的话
- Không có người nào nói những lời như vậy.
- 她 没有 说明 真相 的 勇气
- Cô ấy không có can đảm để giải thích sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没有说的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有说的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
没›
的›
说›