没有必要过分推脱 méiyǒu bìyào guòfèn tuītuō

Từ hán việt: 【một hữu tất yếu quá phân thôi thoát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有必要过分推脱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu tất yếu quá phân thôi thoát). Ý nghĩa là: Không cần 1 mực từ chối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有必要过分推脱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有必要过分推脱 khi là Câu thường

Không cần 1 mực từ chối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有必要过分推脱

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - méi 必要 bìyào 死人 sǐrén

    - Không ai phải chết!

  • - yǒu 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Có hai phần cần cải thiện.

  • - zhè 孩子 háizi 没有 méiyǒu 出过 chūguò 花儿 huāér

    - Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.

  • - 不要 búyào duì 孩子 háizi 太过分 tàiguòfèn

    - Đừng đối xử quá đáng với con cái.

  • - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • - shàng 没有 méiyǒu qiáo 我们 wǒmen 只得 zhǐde 涉水而过 shèshuǐérguò

    - sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò de shì jiù 不要 búyào zuò

    - Đừng làm bất cứ điều gì bạn không chắc chắn.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 我们 wǒmen dōu 认为 rènwéi 制止 zhìzhǐ 校园 xiàoyuán 霸凌 bàlíng hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.

  • - de 行动 xíngdòng 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Hành động của bạn hơi quá đáng.

  • - de 要求 yāoqiú 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.

  • - duì de 恭维 gōngwei 有点 yǒudiǎn 过分 guòfèn

    - Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.

  • - 土老帽 tǔlǎomào ér 主要 zhǔyào shì zhǐ méi 见过世面 jiànguòshìmiàn

    - Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen 对人 duìrén 不能 bùnéng 过河拆桥 guòhéchāiqiáo yào yǒu ēn 必报 bìbào

    - Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo

  • - shì shuí shuō guò 只要 zhǐyào 知己知彼 zhījǐzhībǐ jiù 没有 méiyǒu 危险 wēixiǎn

    - Ai nói qua chỉ cần biết mình biết ta là không có nguy hiểm nữa?

  • - 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 必要 bìyào 担忧 dānyōu tài duō

    - Chúng ta không cần lo lắng quá nhiều.

  • - de 担心 dānxīn shì 过度 guòdù de 没有 méiyǒu 必要 bìyào 如此 rúcǐ 担忧 dānyōu

    - Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.

  • - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有必要过分推脱

Hình ảnh minh họa cho từ 没有必要过分推脱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有必要过分推脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao