没辙 méizhé

Từ hán việt: 【một triệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没辙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một triệt). Ý nghĩa là: chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng. Ví dụ : - ! Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!. - 。 Lần này thật sự hết cách rồi.. - 。 Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没辙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 没辙 khi là Động từ

chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng

没有办法

Ví dụ:
  • - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

  • - 这次 zhècì 事情 shìqing 真是 zhēnshi 没辙 méizhé le

    - Lần này thật sự hết cách rồi.

  • - 大家 dàjiā dōu 没辙 méizhé 只好 zhǐhǎo 放弃 fàngqì

    - Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没辙

  • - 比起 bǐqǐ 希特勒 xītèlè 哥伦布 gēlúnbù méi hǎo dào 哪里 nǎlǐ

    - Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 海尔 hǎiěr 没有 méiyǒu 敌人 dírén

    - Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 没法子 méifǎzi

    - không có cách nào

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 邮局 yóujú

    - Ở gần đây có bưu điện không?

  • - 小丫头 xiǎoyātou xiǎng 哥哥 gēge le méi

    - Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?

  • - 昆廷 kūntíng méi 那个 nàgè 技术 jìshù

    - Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

  • - 大家 dàjiā dōu 没辙 méizhé 只好 zhǐhǎo 放弃 fàngqì

    - Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

  • - 这次 zhècì 事情 shìqing 真是 zhēnshi 没辙 méizhé le

    - Lần này thật sự hết cách rồi.

  • - 树上 shùshàng 一片 yīpiàn 叶子 yèzi dōu 没有 méiyǒu le

    - Trên cây không còn một chiếc lá nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没辙

Hình ảnh minh họa cho từ 没辙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình