Đọc nhanh: 没辙 (một triệt). Ý nghĩa là: chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng. Ví dụ : - 你来得正好,我正没辙呢! Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!. - 这次事情真是没辙了。 Lần này thật sự hết cách rồi.. - 大家都没辙,只好放弃。 Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.
Ý nghĩa của 没辙 khi là Động từ
✪ chịu; bế tắc; bó tay; hết cách; đầu hàng
没有办法
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 这次 事情 真是 没辙 了
- Lần này thật sự hết cách rồi.
- 大家 都 没辙 , 只好 放弃
- Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没辙
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 没法子
- không có cách nào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 大家 都 没辙 , 只好 放弃
- Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.
- 这次 事情 真是 没辙 了
- Lần này thật sự hết cách rồi.
- 树上 一片 叶子 都 没有 了
- Trên cây không còn một chiếc lá nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm没›
辙›