Đọc nhanh: 有没有 (hữu một hữu). Ý nghĩa là: (trước một danh từ) Do (bạn, họ, v.v.) có...?, (trước động từ) Did (you, they etc) (verb, infinitive)?, Có (bạn, họ, v.v.) (động từ, quá khứ phân từ)?. Ví dụ : - 你们有没有滑雪旅行团? Bạn có tour trượt tuyết?
Ý nghĩa của 有没有 khi là Phó từ
✪ (trước một danh từ) Do (bạn, họ, v.v.) có...?
(before a noun) Do (you, they etc) have...?
- 你们 有没有 滑雪 旅行团 ?
- Bạn có tour trượt tuyết?
✪ (trước động từ) Did (you, they etc) (verb, infinitive)?
(before a verb) Did (you, they etc) (verb, infinitive)?
✪ Có (bạn, họ, v.v.) (động từ, quá khứ phân từ)?
Have (you, they etc) (verb, past participle)?
✪ Có một ...?
Is there a ...?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有没有
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 我 对 他 没有 怨
- Tôi không có oán hận gì với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有没有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有没有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
没›