没有任何 méiyǒu rènhé

Từ hán việt: 【một hữu nhiệm hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没有任何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một hữu nhiệm hà). Ý nghĩa là: Không hề có; ko có chút nào. Ví dụ : - 便 Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没有任何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 没有任何 khi là Câu thường

Không hề có; ko có chút nào

Ví dụ:
  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有任何

  • - de 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 任何 rènhé 装饰 zhuāngshì

    - Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.

  • - 雪地 xuědì shàng 没有 méiyǒu 任何 rènhé hén

    - Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.

  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 挂累 guàlèi

    - không có liên quan gì.

  • - 没有 méiyǒu 尽到责任 jìndàozérèn

    - Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thay đổi chút nào.

  • - 颞叶 nièyè 没有 méiyǒu 任何 rènhé 反应 fǎnyìng

    - Không có nhiều hoạt động của thùy thái dương.

  • - 从来 cónglái méi 针对 zhēnduì 任何人 rènhérén

    - Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.

  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • - 英国 yīngguó 法律 fǎlǜ 有没有 yǒuméiyǒu 任何 rènhé 国际法 guójìfǎ xiāng 抵触 dǐchù

    - Liệu luật pháp Anh có vi phạm bất kỳ luật pháp quốc tế nào không?

  • - 任务 rènwù hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 心里 xīnli 老是 lǎoshi 沉甸甸 chéndiàndiàn de

    - nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.

  • - 查找 cházhǎo le 多家 duōjiā 书店 shūdiàn 图书馆 túshūguǎn dàn 没查 méichá dào 任何 rènhé 信息 xìnxī

    - Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 成骨 chénggǔ 不全 bùquán de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.

  • - 为何 wèihé hái méi 完成 wánchéng 任务 rènwù ne

    - Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 疑问 yíwèn qǐng 随时 suíshí wèn méi 问题 wèntí 一定 yídìng huì 帮助 bāngzhù

    - Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.

  • - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • - hái 没有 méiyǒu 找到 zhǎodào 任何 rènhé zài 坚信 jiānxìn 可以 kěyǐ 穿 chuān de 衣服 yīfú

    - Tôi vẫn chưa tìm thấy bất cứ điều gì để xác nhận của Anthony.

  • - duì 此案 cǐàn de 结果 jiéguǒ 没有 méiyǒu 任何 rènhé 既得利益 jìdélìyì

    - Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.

  • - 再也 zàiyě 没有 méiyǒu 听见 tīngjiàn 任何 rènhé 响声 xiǎngshēng

    - Cô ấy không còn nghe thấy tiếng động nào nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没有任何

Hình ảnh minh họa cho từ 没有任何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有任何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao