已封锁 yǐ fēngsuǒ

Từ hán việt: 【dĩ phong toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "已封锁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ phong toả). Ý nghĩa là: Ngăn cản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 已封锁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 已封锁 khi là Động từ

Ngăn cản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已封锁

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo xīn de 门锁 ménsuǒ

    - Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.

  • - 封锁消息 fēngsuǒxiāoxi

    - chặn tin tức

  • - 封锁线 fēngsuǒxiàn

    - đường phong toả

  • - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • - 经济封锁 jīngjìfēngsuǒ

    - bao vây kinh tế

  • - 这扇 zhèshàn 门锁 ménsuǒ 已经 yǐjīng huài le

    - Khóa cửa này đã hỏng.

  • - 平毁 pínghuǐ 敌人 dírén de 封锁 fēngsuǒ gōu

    - phá huỷ công sự của địch。

  • - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • - 封建制度 fēngjiànzhìdù 早已 zǎoyǐ 灭亡 mièwáng

    - Chế độ phong kiến ​​đã diệt vong từ lâu.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 锁定 suǒdìng le xīn de 伙伴 huǒbàn

    - Chúng tôi đã xác định được đối tác mới.

  • - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

  • - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • - 越南 yuènán 出现 chūxiàn 一例 yīlì 本土 běntǔ 疑似病例 yísìbìnglì 岘港 xiàngǎng C 医院 yīyuàn bèi 封锁 fēngsuǒ

    - Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.

  • - lǎo 画家 huàjiā 由于 yóuyú 健康 jiànkāng 原因 yuányīn 正式 zhèngshì 封笔 fēngbǐ

    - họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.

  • - 约克 yuēkè jiē 昨晚 zuówǎn jiù bèi 封锁 fēngsuǒ le

    - Phố York đã đóng cửa từ đêm qua.

  • - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 突破 tūpò 封锁 fēngsuǒ

    - Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.

  • - 河内 hénèi 已经 yǐjīng 解除 jiěchú 封锁 fēngsuǒ lìng le 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ zhǎo 闺蜜 guīmì la

    - Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 已封锁

Hình ảnh minh họa cho từ 已封锁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已封锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao