Đọc nhanh: 没出息 (một xuất tức). Ý nghĩa là: Không tiến lên; chẳng nên thân; vô hi vọng; không ra gì. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khả hựu thị hồ thuyết; tựu toán nhĩ thị cá một xuất tức đích; chung lão tại giá lí; nan đạo tha tỉ muội môn đô bất xuất môn đích 這可又是胡說; 就算你是個沒出息的; 終老在這裡; 難道他姊妹們都不出門的 (Đệ thất thập nhất hồi) Lại nói nhảm rồi! Dù cho chú chẳng làm gì; chết già trong nhà này; chẳng lẽ các chị em lại không đi lấy chồng à?.
Ý nghĩa của 没出息 khi là Động từ
✪ Không tiến lên; chẳng nên thân; vô hi vọng; không ra gì. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá khả hựu thị hồ thuyết; tựu toán nhĩ thị cá một xuất tức đích; chung lão tại giá lí; nan đạo tha tỉ muội môn đô bất xuất môn đích 這可又是胡說; 就算你是個沒出息的; 終老在這裡; 難道他姊妹們都不出門的 (Đệ thất thập nhất hồi) Lại nói nhảm rồi! Dù cho chú chẳng làm gì; chết già trong nhà này; chẳng lẽ các chị em lại không đi lấy chồng à?
不上进﹑不务正业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没出息
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 他 宁愿 休息 , 也 不出去玩
- Anh ấy thà nghỉ ngơi, chứ không ra ngoài chơi.
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 他 鼓 着 嘴 半天 没出 声
- anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
- 跟 他 讨论 了 半天 , 也 没 讨论 出个 名堂 来
- nói với anh ấy cả ngày trời cũng chẳng được trò trống gì.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 这 行业 没有 出路 了
- Ngành này không còn đầu ra nữa.
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没出息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没出息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
息›
没›