Đọc nhanh: 水库 (thuỷ khố). Ý nghĩa là: đập chứa nước; hồ chứa nước; kho nước. Ví dụ : - 经过水库的调节,航运条件大为改善。 Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.. - 除非修个水库,才能更好地解决灌溉问题。 chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.. - 修这个水库要投多少工? sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
Ý nghĩa của 水库 khi là Danh từ
✪ đập chứa nước; hồ chứa nước; kho nước
拦洪蓄水和调节水流的水利工程建筑物,可以利用来灌溉、发电和养鱼
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 修 这座 水库 得 多少 人力
- Xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水库
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 这个 水库 南北 足有 五里
- chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 修 这座 水库 得 多少 人力
- Xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm库›
水›