水库 shuǐkù

Từ hán việt: 【thuỷ khố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水库" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ khố). Ý nghĩa là: đập chứa nước; hồ chứa nước; kho nước. Ví dụ : - 。 Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.. - 。 chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.. - ? sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水库 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水库 khi là Danh từ

đập chứa nước; hồ chứa nước; kho nước

拦洪蓄水和调节水流的水利工程建筑物,可以利用来灌溉、发电和养鱼

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 水库 shuǐkù de 调节 tiáojié 航运 hángyùn 条件 tiáojiàn 大为 dàwéi 改善 gǎishàn

    - Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - xiū 这个 zhègè 水库 shuǐkù yào tóu 多少 duōshǎo gōng

    - sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?

  • - xiū 这座 zhèzuò 水库 shuǐkù 多少 duōshǎo 人力 rénlì

    - Xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水库

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - 水库 shuǐkù de 流量 liúliàng zài 减少 jiǎnshǎo

    - Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.

  • - 这个 zhègè 水库 shuǐkù shì 用来 yònglái wèi 我们 wǒmen 小镇 xiǎozhèn 存储 cúnchǔ shuǐ de

    - Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.

  • - 仓库 cāngkù de 东西 dōngxī 腾挪 téngnuó 一下 yīxià 好放 hǎofàng 水泥 shuǐní

    - dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • - xiū 这个 zhègè 水库 shuǐkù yào tóu 多少 duōshǎo gōng

    - sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?

  • - 这个 zhègè 水库 shuǐkù 南北 nánběi 足有 zúyǒu 五里 wǔlǐ

    - chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • - 经过 jīngguò 水库 shuǐkù de 调节 tiáojié 航运 hángyùn 条件 tiáojiàn 大为 dàwéi 改善 gǎishàn

    - Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.

  • - 水库 shuǐkù 修好 xiūhǎo hòu 受益 shòuyì 地区 dìqū 很大 hěndà

    - sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.

  • - xiū 这座 zhèzuò 水库 shuǐkù 多少 duōshǎo 人力 rénlì

    - Xây dựng hồ chứa nước này phải cần bao nhiêu người?

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 兴修 xīngxiū le 一座 yīzuò 水库 shuǐkù

    - Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.

  • - 新建 xīnjiàn de 水库 shuǐkù 已经 yǐjīng 存满 cúnmǎn le shuǐ

    - Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水库

Hình ảnh minh họa cho từ 水库

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khố
    • Nét bút:丶一ノ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKQ (戈大手)
    • Bảng mã:U+5E93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao