Đọc nhanh: 三峡水库 (tam hạp thuỷ khố). Ý nghĩa là: Hồ chứa Tam Hiệp trên Trường Giang hoặc Dương Tử.
Ý nghĩa của 三峡水库 khi là Danh từ
✪ Hồ chứa Tam Hiệp trên Trường Giang hoặc Dương Tử
Three Gorges Reservoir on the Changjiang or Yangtze
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三峡水库
- 水库 可以 蓄积 雨水
- hồ chứa nước có thể chứa nước mưa
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 这锅 水开 了 三开
- Nồi nước này sôi ba lần.
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 库藏 图书 三十万 册
- sách trong kho có ba mươi vạn quyển.
- 这里 的 河水 只有 三尺 深
- Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 货物 已 库存 三个 月
- Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.
- 这个 水库 是 用来 为 我们 小镇 存储 水 的
- Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
- 把 仓库 里 的 东西 腾挪 一下 好放 水泥
- dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.
- 长江三峡 闻名世界
- Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 修 这个 水库 要 投 多少 工
- sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?
- 这个 水库 南北 足有 五里
- chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.
- 除非 修个 水库 , 才能 更 好地解决 灌溉 问题
- chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三峡水库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三峡水库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
峡›
库›
水›