三峡水库 sānxiá shuǐkù

Từ hán việt: 【tam hạp thuỷ khố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三峡水库" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam hạp thuỷ khố). Ý nghĩa là: Hồ chứa Tam Hiệp trên Trường Giang hoặc Dương Tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三峡水库 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三峡水库 khi là Danh từ

Hồ chứa Tam Hiệp trên Trường Giang hoặc Dương Tử

Three Gorges Reservoir on the Changjiang or Yangtze

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三峡水库

  • - 水库 shuǐkù 可以 kěyǐ 蓄积 xùjī 雨水 yǔshuǐ

    - hồ chứa nước có thể chứa nước mưa

  • - de 电量 diànliàng shì 三库 sānkù

    - Điện lượng của nó là ba cu-lông.

  • - 这锅 zhèguō 水开 shuǐkāi le 三开 sānkāi

    - Nồi nước này sôi ba lần.

  • - 水库 shuǐkù de 流量 liúliàng zài 减少 jiǎnshǎo

    - Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.

  • - 及至 jízhì 中午 zhōngwǔ 轮船 lúnchuán cái 开进 kāijìn 长江三峡 chángjiāngsānxiá

    - mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.

  • - 库藏 kùcáng 图书 túshū 三十万 sānshíwàn

    - sách trong kho có ba mươi vạn quyển.

  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ 只有 zhǐyǒu 三尺 sānchǐ shēn

    - Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.

  • - zhè 三句话 sānjùhuà 一气 yīqì 贯注 guànzhù 行云流水 xíngyúnliúshuǐ

    - Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.

  • - 货物 huòwù 库存 kùcún 三个 sāngè yuè

    - Hàng hóa đã lưu kho được ba tháng.

  • - 这个 zhègè 水库 shuǐkù shì 用来 yònglái wèi 我们 wǒmen 小镇 xiǎozhèn 存储 cúnchǔ shuǐ de

    - Hồ này được sử dụng để lưu trữ nước cho thị trấn của chúng ta.

  • - 雨水 yǔshuǐ 绵延 miányán le 三天 sāntiān

    - Mưa đã kéo dài ba ngày.

  • - 仓库 cāngkù de 东西 dōngxī 腾挪 téngnuó 一下 yīxià 好放 hǎofàng 水泥 shuǐní

    - dời các thứ trong kho để xếp xi măng vào.

  • - 长江三峡 chángjiāngsānxiá 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Tam Hiệp Trường Giang nổi tiếng thế giới.

  • - 三门峡 sānménxiá 。 ( zài 河南 hénán )

    - Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

  • - 建造 jiànzào 水库 shuǐkù 蓄积 xùjī 汛期 xùnqī de 河水 héshuǐ 以免 yǐmiǎn 流失 liúshī

    - xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.

  • - xiū 这个 zhègè 水库 shuǐkù yào tóu 多少 duōshǎo gōng

    - sửa hồ chứa nước này phải tốn bao nhiêu ngày công?

  • - 这个 zhègè 水库 shuǐkù 南北 nánběi 足有 zúyǒu 五里 wǔlǐ

    - chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.

  • - 除非 chúfēi 修个 xiūgè 水库 shuǐkù 才能 cáinéng gèng 好地解决 hǎodìjiějué 灌溉 guàngài 问题 wèntí

    - chỉ có xây dựng hồ chứa nước thì mới có thể giải quyết tốt hơn vấn đề tưới tiêu.

  • - 由于 yóuyú 大旱 dàhàn 四个 sìgè yuè 水库 shuǐkù 干枯 gānkū le

    - Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.

  • - 经过 jīngguò 水库 shuǐkù de 调节 tiáojié 航运 hángyùn 条件 tiáojiàn 大为 dàwéi 改善 gǎishàn

    - Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三峡水库

Hình ảnh minh họa cho từ 三峡水库

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三峡水库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệp , Hạp
    • Nét bút:丨フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UKT (山大廿)
    • Bảng mã:U+5CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khố
    • Nét bút:丶一ノ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKQ (戈大手)
    • Bảng mã:U+5E93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao