Đọc nhanh: 残损 (tàn tổn). Ý nghĩa là: hỏng; phế. Ví dụ : - 这部线装书有一函残损了 bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng. - 由于商品包装不好,在运输途中残损较多。 do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
Ý nghĩa của 残损 khi là Động từ
✪ hỏng; phế
(物品)残缺破损
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残损
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 轮胎 已经 磨损 了
- Lốp xe đã bị mòn rồi.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 秤毫 有些 磨损 了
- Sợi dây của cân có chút bị mòn rồi.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残损
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残损 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
残›